Triều đình nhà Minh lúc ấy chia thành hai phe. Một phe muốn công nhận nhà Lê, còn một phe vẫn ủng hộ nhà Mạc. Phùng Khắc Khoan phải vận dụng hết mưu lược và tài ngoại giao mới được diện kiến vua nhà Minh để dâng biểu cầu phong của vua Lê. Tuy vậy, vua Minh vẫn chưa chịu phong vương cho vua Lê mà chỉ phong cho ngài chức Đồng thống. Dù sao đi nữa, đây cũng là một thắng lợi ngoại giao đáng kể của Chánh sứ Phùng Khắc Khoan. Qua sự kiện này, nhà Minh đã mặc nhiên coi nhà Lê là chính thống, và như vậy sẽ không còn danh nghĩa gì để giúp quân Mạc nữa.
Trong những ngày đi sứ, Trạng Bùng Phùng Khắc Khoan đã tạo nhiều ấn tượng tốt đẹp cho vua quan nhà Minh qua tài thi văn lỗi lạc và cách đối đáp khôn ngoan của mình. Ngày ông trở về, vua quan nhà Lê đón mừng ông tưng bừng, trọng thể. Ông còn dạy lại cho dân chúng những nghề mà ông đã học được trong thời gian ở Trung Hoa như cách dệt the, cách trồng ngô, trồng vừng và được coi như là ông tổ của những nghề ấy. Phùng Khắc Khoan mất năm Quý Sửu (1613), thọ 85 tuổi, được truy tặng chức Thái phó.
Cultural Notes
1 The royal court examination system in Old Vietnam lasted between 1075 and 1913. The three types of examinations were regional, central, and royal. The testing material was based on subjects such as philosophy, literature, poetry and history, and was heavily influenced by the Chinese culture.
2 The Asian zodiac system (used in China, Korea, Japan and Vietnam) includes the twelve symbols for twelve different animals, namely “tý” (the rat), “sửu” (the ox), “dần” (the tiger), “mão” (the cat), “thìn” (the dragon), “tỵ” (the snake), “ngọ” (the horse), “mùi” (the goat), “thân” (the monkey), “dậu” (the rooster), “tuất” (the dog), and “hợi” (the pig). Each year in the Lunar Calendar is named after one of these symbols, which represent Earth (or “branches of a tree”).
Vocabulary and Expressions
NOUNS
ấn tượng impression
ảnh hưởng influence
biên giới border
biệt hiệu nickname
chánh sứ chief envoy
châu báu jewelry
chức vị position
cửa ải frontier passage
của đút lót bribery
danh nghĩa right, behalf
đồng thống co-regent
hoàng giáp second-rank doctoral candidate
huyện district
khoa thi examination period
lụa là silk fabrics
lý do reason
mưu lược plans and strategies
ngô corn
ngoại giao diplomacy
phe side
sứ bộ delegation
sự kiểm soát control
sự kiện event
sự lệ thuộc dependency
thái phó second-highest rank in officialdom
thắng lợi victory
tỉnh province
trạng nguyên first doctoral candidate
triều dynasty
văn tài literary talent
vừng sesame
xã hamlet
ADJECTIVES
chính thống official
chính thức official
đằng đẳng lengthy
đơn giản simple
gian nan miserably difficult
gián tiếp indirect
lỗi lạc genial
quỵ luỵ subservient
ròng rã uninterrupted
tha thiết strongly interested
thọ long-lived
yếu hèn cowardly
VERBS
cầu phong to request to be conferred
công nhận to recognize
cử to nominate
dâng biểu to submit a petition
dệt to weave
diện kiến to meet in person
đi sứ to go on a mission
đỗ đầu to pass an exam with the highest honor
gây khó dễ to cause difficulties
kính nể to respect
lộng quyền to abuse authority
nhập cảnh to enter a country
phong vương to grant the title of monarch
tiếm ngôi to dethrone
trải qua to spend
triều cống to offer tributes
truy tặng to grant posthumously
ủng hộ to support
vận dụng to manipulate
ADVERBS
dù sao đi nữa nonetheless
mặc nhiên tacitly
trọng thể solemnly
tưng bừng jubilantly
IDIOMATIC EXPRESSIONS
một mặt…, một mặt… on the one hand …, on the other hand …
thăng quan tiến chức to get promoted