Tuttle English-Vietnamese Dictionary. Phan Van Giuong. Читать онлайн. Newlib. NEWLIB.NET

Автор: Phan Van Giuong
Издательство: Ingram
Серия: Tuttle Reference Dictionaries
Жанр произведения: Книги о Путешествиях
Год издания: 0
isbn: 9781462917808
Скачать книгу
Vietnamese meaning, eg.

      gamble 1 n. cuộc đánh bạc, cuộc may rủi, việc liều: life is not a ~ cuộc đời không phải là cuộc đánh bạc 2 v. đánh bạc; đầu cơ; làm liều: to ~ away one’s fortune thua bạc sạch bách

      The symbol “~” is used to denote the headword that appears in the extended vocabulary or expression.

      5. Derivatives of the headwords are also given, each followed by their Vietnamese equivalents; these can be extended vocabulary items, idiomatic expressions or common sayings. Examples are:

      reel 1 n. ống, cuộn: a ~ of cotton thread một cuộn chỉ sợi; off the ~ không ngừng, liên tục 2 v. quấn, cuốn; kéo [tơ]: to ~ off tháo chỉ ra khỏi ống; ~ to ~ chuyển từ bằng ghi âm nầy sang băng ghi âm khác 3 v. đi lảo đãûo, loạng choạng; quay cuồng nhảy nhót: my head ~s đãàu tôi choáng váng

      Note: Vietnamese meanings of headwords are set in lower cases. If the Vietnamese meaning can be expressed in more than one way, these are separated by a comma (,), eg.

      abide v. [abided] to ~ by giữ, (tuân) theo: we ~ by our promise chúng tôi giữ lời hứa của chúng tôi

      and if the meanings in Vietnamese are different altogether, they are separated by a semicolon (;), eg.

      director n. giám đốc; người điều khiển; đạo diễn

      6. Loanwords are written with Vietnamese pronunciation and connected by an hyphen (-): eg. a-xít, ki-lô ...

      Grammar Notes

      1. The use of the “/” is to avoid repetition of the word in Vietnamese, e.g. buộc/cột/trói chặt = buộc chặt, cột chặt, trói chặt.

      2. Abbreviations used in this dictionary:

AbbreviationsFull wordVietnamese
adj.adjectivetính từ
adv.adverbphụ từ
arch.archaiccổ xưa
conj.conjunctionkết từ
f.femininegiống cái
intj.interjectioncảm từ
m.masculinegiống đực
n.noundanh từ
num.numeralsố từ
past participlequá khứ phân từ của
past tensequá khứ của
pl.pluralsố nhiều
prep.prepositiongiới từ
pron.pronounđại từ
sing.singularsố ít
v.verbđộng từ
[see]xem

      We hope that all users of this revised Dictionary—be they Vietnamese students learning English, or English-speaking expatriates, students or business people learning or needing to know Vietnamese—will find this a most compact, up-to-date and user-friendly English-Vietnamese dictionary, for all aspects of daily communication.

      Phan Văn Giưỡng

      a, A n. chữ cái A: from ~ to Z từ A đến Z, từ đầu đến cuối

      a, an ind. art. một cái, con, chiếc, quyển, cây, người, đứa, v.v.: twice a month mỗi tháng hai lần; eighty kilometers an hour 80km một giờ

      aback adv. lùi lại, ngạc nhiên, sững sốt, ngã ngửa ra

      abacus n. (pl. abacuses, abaci) bàn tốn, bàn tính

      abandon 1 v. bỏ đi, bỏ rơi: to ~ a great hope từ bỏ hy vọng lớn 2 v. to ~ oneself: say đắm: my friends ~ themselves to pleasure các bạn tơi đam mê thú vui

      abase v. hạ xuống, làm nhục

      abash v. làm luống cuống, làm lúng túng xấu, hổ: nothing could ~ them khơng cĩ gì làm họ xấu hổ

      abate v. hạ bớt, giảm bớt, chấm dứt, huỷ bỏ

      abbey v. tu viện, đạo viện

      abbreviate v. viết tắt, tĩm tắt, tĩm lược

      abbreviation n. việc viết tắt

      abc’s n. bảng chữ cái, sách vỡ lịng, những điều cơ bản

      abdicate v. nhường ngơi, thối vị, từ bỏ

      abdication n. việc thối vị, sự từ bỏ

      abdomen n. bụng, phần bụng

      abdominal adj. thuộc về bụng

      abduct v. bắt cĩc, lừa đem đi, cuỗm đi

      abed adv. ở trên giường, ở trong giường: we lie ~ chúng tơi nằm ở trên giường

      aberration n. sự lầm lạc, sự loạn trí

      abet v. xúi giục, xúi bẩy, tiếp tay

      abeyance n. in ~ cịn đọng lại, cịn hỗn lại: all works are in ~ tất cả cơng việc đều hỗn lại

      abhor v. căm ghét, ghớm mặt, kinh tởm

      abhorrence n. sự ghê tởm, sự ghét cay ghét đắng

      abide v. [abided] to ~ by giữ, (tuân) theo: we ~ by our promise chúng tơi giữ lời hứa của chúng tơi

      ability n. khả năng, năng lực, tài năng

      abject adj. hèn hạ, đê tiện (nghèo) xác xơ

      abjection n. sự hèn hạ, sự đê tiện

      abjure v. thề/nguyện bỏ, tuyên bố bỏ: we cannot ~ our religion chúng ta khơng thể bỏ đạo của chúng ta

      ablaze adj. đỏ lửa, rực cháy bừng bừng, hăng say

      able adj. cĩ khả năng, cĩ tài cĩ thể …: she is ~ to do her job cơ ấy cĩ thể làm được việc của cơ ấy

      able-bodied adj. tráng kiện, đủ sức khỏe

      abm n., abbr. (= anti-ballistic missile) hoả tiển chống đạn

      abnormal adj. khác thường, dị thường

      aboard adv., prep. trên tàu/thuyền/xe/máy bay: to be ~ đang trên tàu

      abode adj. nhà ở, nơi ở

      abolish v. bãi bỏ, huỷ bỏ, thủ tiêu

      abolition n. sự huỷ bỏ, việc thủ tiêu, sự bãi nơ

      a-bomb n., abbr. (= atomic bomb) bom nguyên tử

      abominable adj. ghê tởm, kinh tởm, tồi, dở

      abomination n. sự ghê tởm, sự kinh tởm

      aboriginal adj. thuộc thổ dân nguyên thuỷ, cổ sơ

      aborigines n. thổ dân, thổ trước

      abortion n. sự phá thai, sự nạo thai

      abortive adj. đẻ non, sớm thất bại, bất thành

      abound v. cĩ rất nhiều, cĩ thừa, nhan nhản

      about 1 adv. xung quanh, quanh quẩn, vào khoảng, độ, chừng: he is ~ thirty anh ấy khoảng ba mươi 2 prep. (nĩi) về: we shouldn’t speak ~ politics chúng